Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Luyện tập Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

ppt 9 trang buihaixuan21 8523
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Luyện tập Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chu_de_luyen_tap_phuong_trinh_dua_duo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Luyện tập Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

  1. LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0 B1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc quy đồng mẫu hai vế để khử mẫu. B2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang Cách giải một vế, còn các hằng số sang vế kia. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 Chú ý B3: Thu gọn và giải phương trình nhận được Nên chọn cách biến đổi đơn giản nhất Phương trình vô nghiệm a=0 b =0 Phương trình nghiệm đúng với mọi x Phương trình có một nghiệm duy nhất
  2. vMỘT SỐ VÍ DỤ Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: a) ( 3x + 2 ) – ( 2x – 1) = 9 – x
  3. Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: Vậy phương trình có tập nghiệm Vậy phương trình có tập nghiệm là là
  4. vMỘT SỐ VÍ DỤ Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
  5. Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: Vậy phương trình có tập nghiệm là
  6. Vậy phương trình có tập nghiệm S= {13}
  7. Ví dụ 3. Cho phương trình m(mx+1) = 3(mx+1) (1) ( với m là một số ) Tìm m để phương trình (1): a) Có một nghiệm duy nhất. b) Vô nghiệm. c) Vô số nghiệm. Ø Phương pháp: Biến đổi phương trình đã cho về dạng ax + b = 0 (*) +) : Phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất. +) a = 0: Phương trình (*) có dạng 0.x + b = 0 • b = 0: Phương trình (*) vô số nghiệm. • : Phương trình (*) vô nghiệm.
  8. ØPhương pháp: Biến đổi phương trình đã cho về dạng ax + b = 0 (*) +) : Phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất. +) a = 0: Phương trình (*) có dạng 0.x + b = 0 • b = 0: Phương trình (*) vô số nghiệm. • : Phương trình (*) vô nghiệm. Ví dụ 3. Cho phương trình m(mx+1)=3(mx+1) (1) Giải: Ta có a) Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: b) Phương trình (1) vô nghiệm khi và chỉ khi: c) Phương trình (1) vô số nghiệm khi và chỉ khi:
  9. v Bài tập 1. Giải các phương trình sau: v Bài tập 2. Cho phương trình a) Giải phương trình (1) với m = 5. b) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.