Bài giảng Hình học Lớp 6 - Chương 2, Bài 9: Tam giác - Nguyễn Công Chiến
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 6 - Chương 2, Bài 9: Tam giác - Nguyễn Công Chiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_6_chuong_2_bai_9_tam_giac_nguyen_cong.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 6 - Chương 2, Bài 9: Tam giác - Nguyễn Công Chiến
- Tiết 22 TAM GIÁC GV Nguyễn Cụng Chiến
- Kiểm Tra Bài Cũ Cõu1:Vẽ hỡnh theo diễn đạt sau: Cõu 2: Cho ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng, vẽ -Vẽ đoạn thẳng BC= 4 cm tất cả cỏc đoạn thẳng đi -Vẽ cung trũn tõm B, bỏn kớnh 3 cmqua hai trong ba điểm đú. -Vẽ cung trũn tõm C, bỏn kớnh 2 cm Cỏch vẽ A B C
- -Vẽ đoạn thẳng BC= 4 cm -Vẽ cung trũn tõm B, bỏn kớnh 3 cm -Vẽ cung trũn tõm C, bỏn kớnh 2 cm A Cách vẽ: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. B C Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm. Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm. Lấy một giao điểm của hai cung trên , gọi giao điểm đó là A. Vẽ đoạn thẳng AB,AC ta có AB= 3 cm; AC= 2 cm
- 1. Tam giỏc ABC là gỡ? a) Tam giỏc ABC là hỡnh gồm ba đoạn A thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng. b) Kớ hiệu tam giỏc ABC : ABC B C Cỏc kớ hiệu khỏc: ACB, BAC, BCA ; CAB, CBA c)Cỏc yếu tố trong tam giỏc Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giỏc. Ba đoạn thẳng AB, AC, BC là ba cạnh của tam giỏc. Ba gúc BAC, CBA, ACB là ba gúc của tam giỏc. (Ba gúc A, B, C của tam giỏc)
- 1. Tam giỏc ABC là gỡ? Trong cỏc hỡnh vẽ sau, hỡnh nào là tam giỏc ? A B H.1 H.2 A C C A B B C H.3 A H.4 B C
- HèNH ẢNH THỰC TẾ CỦA HèNH TAM GIÁC Múc treo quần ỏo Thước ấke Lỏ cờ
- 1. Tam giỏc ABC là gỡ? A Tam giỏc ABC là hỡnh gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng. B C Bài tập 43.SGK Điền vào chỗ trống trong cỏc phỏt biểu sau : a) Hỡnh tạo thành bởi ba đoạn thẳng MN , NP , PM khi ba điểm gọi M, N, P khụng thẳng hàng là tam giỏc MNP.
- 1. Tam giỏc ABC là gỡ? A Điểm . nằm trờn cạnh của tam giỏc N Điểm . nằm bờn trong tam giỏc M (Điểm trong của tam giỏc) Điểm . nằm bờn ngoài tam giỏc (Điểm ngoài của tam giỏc) B E C
- 1. Tam giỏc ABC là gỡ? A Bài tập 44. SGK. Quan sỏt hỡnh bờn rồi điền vào ụ trống trong bảng sau: B I C Tờn ba cạnh Tờn tam giỏc Tờn ba đỉnh Tờn ba gúc ABI A , B , I ABI , BIA , IAB AB , BI , IA AIC A , I , C IAC , ACI , CIA AI , IC , CA ABC A , B , C ABC , BCA , CAB AB , BC , CA
- Tiết 22: TAM GIÁC 1. Tam giỏc ABC là gỡ? 2. Vẽ tam giỏc. Vớ dụ: Vẽ tam giỏc ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm. Cỏch vẽ: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. B C 4cm
- Tiết 26: TAM GIÁC 1. Tam giỏc ABC là gỡ? 2. Vẽ tam giỏc. Vớ dụ: Vẽ tam giỏc ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm. Cỏch vẽ: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ cung trũn tõm B, B C bỏn kớnh 3cm. 4cm
- 2. Vẽ tam giỏc. Vớ dụ: Vẽ tam giỏc ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm. Cỏch vẽ: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ cung trũn tõm B, B C bỏn kớnh 3cm. 4cm
- 2. Vẽ tam giỏc. Vớ dụ: Vẽ tam giỏc ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm. Cỏch vẽ: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ cung trũn tõm B, B C bỏn kớnh 3cm. 4cm Vẽ cung trũn tõm C, bỏn kớnh 2cm.
- 2. Vẽ tam giỏc. Vớ dụ: Vẽ tam giỏc ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm. Cỏch vẽ: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ cung trũn tõm B, B C bỏn kớnh 3cm. 4cm Vẽ cung trũn tõm C, bỏn kớnh 2cm.
- 2. Vẽ tam giỏc. Vớ dụ: Vẽ tam giỏc ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm. Cỏch vẽ: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. A Vẽ cung trũn tõm B, bỏn kớnh 3cm. B C Vẽ cung trũn tõm C, 4cm bỏn kớnh 2cm. Vẽ A là giao điểm của hai cung trũn đú Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ABC là tam giỏc cần vẽ
- BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập 46 trang SGK Vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt bằng lời sau: a) Vẽ tam giỏc ABC, lấy điểm M nằm trong tam giỏc, tiếp đú vẽ cỏc tia AM, BM, CM b) Vẽ tam giỏc IKM, lấy điểm A nằm trờn cạnh KM, điểm B nằm trờn cạnh IM. Vẽ giao điểm N của hai đoạn thẳng IA, KB Bài tập 47 trang SGK Vẽ đoạn thẳng IR dài 3cm. Vẽ một điểm T sao cho TI = 2,5cm , TR = 2cm. Vẽ TIR
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1.Học bài theo vở ghi kết hợp cựng SGK. 2.Làm cỏc bài tập cũn lại của SGK. 3.Xem trước: ễn tập hỡnh học. Tiết ụn tập: Mang theo cỏc dụng cụ vẽ hỡnh