Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 7: Tỉ lệ thức

ppt 12 trang buihaixuan21 3090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 7: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_7_chuong_1_bai_7_ti_le_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 7: Tỉ lệ thức

  1. ac 1.Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = (với b; d ≠ 0) bd ac 2. Nếu = thì ad = bc bd 3. Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta cĩ các tỉ lệ thức a c a b d c d b = ; = ; = ; = b d c d b a c a ad = bc a c a b d c d b = = = = b d c d b a c a
  2. Bài 1 (Bài 49a,b/26/SGK) Từ các tỉ số sau đây cĩ lập được tỉ lệ thức khơng ? a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21 32 b) 39 : 52 và 2,1:3,5 10 5
  3. Cách 1 (Sử dụng định Cách 2 (Sử dụng tính nghĩa) chất) a) Ta cĩ a) Ta cĩ 7 21 7 4 2 3 , 5 . 21 = 73 , 5 3,:,:. 5 5 25 = = = 2 4 2 21 3 5 , 25 . 14 = 73 , 5 14 2 14: 21==. = 3 , 5 . 21 5 , 25 . 14 21 3 3, 5 14 = Vậy ta cĩ tỉ lệ thức 5, 25 21 3,:,: 5 5 25= 14 21 Vậy ta cĩ tỉ lệ thức
  4. b) Cách 1 (Sử dụng định b) Cách 2 (Sử dụng nghĩa) tính chất) Ta cĩ Ta cĩ 3 2 393 262 393 5 3 3 393 7 2779 39 : 52= : =  = 39.,., 3 5= = = 138 95 10 5 10 5 10 262 4 10 10 2 20 21 3 2,:, 1 3 5= = . 2 262 21 5502 35 5 52.,., 2 1= = = 110 04 32 5 5 10 50 => : 52 32 10 5 39.,., 3 5 52 2 1 Vậy hai tỉ số này khơng 10 5 lập thành tỉ lệ thức Vậy hai tỉ số này khơng lập thành tỉ lệ thức
  5. Bài 2 (Bài 51/28/SGK) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau: 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Để thành lập các tỉ lệ thức từ bốn số dương đã cho ta làm như sau: - Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần. Ví dụ: a < b < c < d - Chứng tỏ ad = bc - Từ ad = bc thành lập bốn tỉ lệ thức (theo tính chất )
  6. Bài 3 Tìm x trong các tỉ lệ thức sau 1/ a) x : 6 = 7 : 3 −4,4 x 4 2 2 2 / a) = 3 / a) :1= 2 : x 9,9 1,89 5 5 5 b) 20 : x = (-12) : 15 −−0,65 6,55 1 1 1 b) = b) :1= x : 3 0,91 x 2 4 3 c) 6 : 27 = x : 72 x 0,7 1 3 1 c) = c) : x= : 5 d) (-15) : 35 = 27 : x 2,7 6,3 2 4 4 2,4 5,4 11 d) = d) x:1 = 1 : 2 x 13,5 45 Muốn tìm một trung tỉ ta lấy tích hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết. Muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết.
  7. Điền số thích hợp vào các ô vuông dưới đây để có tỉ lệ thức. Sau đó viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài, em sẽ biết được tên một tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn (1228 - 1300), vị anh hùng của dân tộc ta đồng thời là danh nhân quân sự của thế giới. (Bài 50/27/SGK)
  8. 4 2 2 1 N. 14 : 6 = 7 : 3 Y. ::12= 414 5 5 5 55 11 141 1 H. 20 : -25 = (- 12 : 15) Ợ. :1 = 1 : 3 24 5 3 2 16 : 72 1 141 31 C. 6 : 27 = B. : 3 = : 5 2 52 44 - 63 I. (- 15): 35 = 27 : 123 11 U. ::1= 1 2 34 45 - 4,4 -0,84 Ư. = 9,9 1,89 0,3 0,7 L. = - 0,65 - 6,55 2,7 6,3 Ế. = 0,91 2,4 5,4 9,17 T. = 6 13,5 B I N H T H Ư Y Ế U L Ư Ợ C 1 1 3 1 3 - 63 14 - 25 6 - 25 - 0,84 4 9, 17 03, - 0,84 1 16 2 5 4 3
  9. TỔNG KẾT BÀI ac 1.Để chứng minh tỉ lệ thức = (hay a : b = c : d), ta thường sử dụng bd một trong các cách sau : a c Cách 1: Chứng tỏ và cĩ cùng giá trị ( theo định nghĩa) b d Cách 2: Chứng tỏ ad = bc ( theo tính chất) 2.Để thành lập các tỉ lệ thức từ bốn số dương đã cho ta làm như sau: - Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần. Ví dụ: a < b < c < d - Chứng tỏ ad = bc - Từ ad = bc thành lập bốn tỉ lệ thức ( theo tính chất ) 3.Muốn tìm một trung tỉ ta lấy tích hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết. Muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết.
  10. ❖Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, xem lại các dạng bài tập áp dụng ❖BT : 49c,d ; trang 26 SGK . 52; 53 trang 28 SGK 66 - 69 trang 13 SBT ❖ Đọc trước bài“Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”.
  11. Bài 4 ac ac Cho tỉ lệ thức = . Chứng tỏ rằng = bd a++ b c d (giả thiết các tỉ lệ thức đều cĩ nghĩa) ac Cách 1: Để chứng tỏ = , ta chứng tỏ a(c+d) = c(a+b) a++ b c d ac a= dk Cách 2: Đặt = =k bd c= bk a c b d b d Cách 3: Từ = = +11 = + b d a c a c