Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 3, Bài 16: Tỉ số của hai số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 3, Bài 16: Tỉ số của hai số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_khoi_6_chuong_3_bai_16_ti_so_cua_hai_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 3, Bài 16: Tỉ số của hai số
- là phõn số khi là phõn số khi nào? Vậy cỏch viết cú phải là phõn số khụng?
- 1. Tỉ số của hai số: Khỏi niệm: Thương trong phộp chia số a cho số b khỏc 0 là tỉ số của hai số a và b Vớ dụ: Tỡm thương của là tỉ số thỡ a và b phộpcú2,5 thể :chia 10là số =2,5 nguyờn,0,25 cho 10 phõn số, Thương của phộp chia 2,5 cho Khihỗn núi số, tỉ số số thập thỡphõn . a và bVậy cú thể tỉ số là cỏccủa số hai như thế nào? 10 là tỉ số của 2,5thương và 10. ? Khi núilà phõn phõn số số thỡ a vàthỡ ba phảisốvà ba làphảivà cỏc b là làsố cỏc gỡ?nguyờn. số nào? Lưu ý: Khỏi niệm tỉ số thường được dựng khi núi về thương của hai đại lượng cựng loại và cựng đơn vị đo.
- 1. Tỉ số của hai số: * Vớ dụ: Đoạn thẳng AB dài 20cm, đoạn thẳng CD dài 1m. Tỡm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. Giải: AB = 20cm, CD = 1m = 100cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:
- BT 137/57 SGK. Tớnh tỉ số của hai số a và b a b Tỉ số của a và b 75cm 20 phỳt giờ
- BT 137/57 SGK. Tớnh tỉ số của hai số a và b a b Tỉ số của a và b h
- 2. Tỉ số phần trăm: Trong* Vớ dụ1: thực Tỉ hành số phần ta haytrăm dựng của hai tỉ số số dưới 5 và 10.dạng phần trăm với kớ hiệu % thay cho * Vớ dụ2: Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là: Muốn tỡm tỉ số phần trăm của 5 Tỡm tỉ số phần trăm của 5 và 10 ta lấy: và 10 ta làm như thế nào? Vd2: Hóy tớnh tỉ số phần trăm của 78,1 và 25?
- 2. Tỉ số phần trăm: * Quy tắc: Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai số a và b, Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai ta nhõn a với 100 rồi chia cho b và viết kớ hiệu % vào số a và b ta làm thế nào? kết quả: ?1 a) Tỡm tỉ số phần trăm của 5 và 8: b) Tỡm tỉ số phần trăm của 25kg và tạ Ta cú: tạ = 30kg
- 3. Tỉ lệ xích: @Vớ Tỉdụ lệ: Nếu xớch khoảng T của một cỏch bản a trờn vẽ (hoặcbản đồ một là bản1cm, đồ) khoảng là tỉ số khoảngcỏch b trờn cỏch thực a giữa tế làhai 1km. điểm Tỡm trờn tỉ bản số của vẽ (hoặca và b bản. đồ) và khoảng cỏch b giữa haiGiải: điểm tương ứng trờn thực tế: Vỡ: a = 1cm; b = 1km = 100000cm (a, b cựng đơn vị đo). =>T
- 3. Tỉ lệ xích: ?2. Khoảng cỏch từ điểm cực Bắc ở Hà Giang đến cực Nam ở mũi Cà Mau dài 1620km. Trờn một bản đồ, khoảng cỏch đú dài 16,2cm. Tớnh tỉ lệ xớch của bản đồ. Giải: a = 16,2 cm; b = 1620 km = 162 000 000 cm
- - Học thuộc khỏi niệm tỉ số của hai số a và b, phõn biệt với phõn số. - Nắm vững quy tắc tớnh tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số. - Vận dụng linh hoạt cụng thức tớnh tỉ lệ xớch. -Làm cỏc bài tập 138; 140; 141 trang 58 SGK; Chỳ ý bài tập 140 SGK tại sao Chuột nặng hơn Voi? - Tiết sau luyện tập.