Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 3, Bài 2: Phân số bằng nhau
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 3, Bài 2: Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_khoi_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Khối 6 - Chương 3, Bài 2: Phân số bằng nhau
- Bài 2 : Phân số bằng nhau Phần tô màu trong mỗi hình sau biểu diễn phân số nào ? 1 2 3 = 6 Hãy so sánh hai phần tô màu trong mỗi hình. Từ đó có nhận xét gì về 2 phân số và ?
- Bài 2: Phân số bằng nhau 1 2 = 3 6 Nhận xét các tích 1.6 và 3.2 ? Ta có: 1. 6 = 3 . 2 ( = 6) a c Vậy 2 phân số và đợc gọi là bằng nhau b d nếu có điều kiện gì ?
- Bài 2 : Phân số bằng nhau 1, Định nghĩa: a Hai phân số và c gọi là bằng nhau b d nếu a . d = b . c Từ định nghĩa ta có: a c = a.d = b.c b d
- Bài 2: Phân số bằng nhau 2, Các ví dụ: Ví dụ 1. − 3 6 = Vì (-3).(-8)= 4.6 (= 24) 4 − 8 3 − 4 5 7 Vì 3. 7 5.(- 4)
- BàiPhân 2: Phân số sốbằng bằng nhau nhau Bài ?1: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? 1 3 2 6 a, và b, và 4 12 3 8 − 3 9 4 −12 c, và d, và 5 −15 3 9
- BàiPhân 2: Phân số sốbằng bằng nhau nhau Bài ?2. Có thể khẳng định các cặp phân số sau đây có không bằng nhau ? − 2 2 4 5 − 9 7 a, và b, và c, và 5 5 − 21 20 11 −10 Bài làm. Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì các tích a.d và b.c luôn có một ích âm và một tích dơng
- Bài 2: Phân số bằng nhau x 21 Ví dụ 2. Tìm số nguyên x, biết : = 4 28 Giải: x 21 Vì = x.28 = 4.21 x = 84 : 28 = 3 4 28
- Luyện tập Bài tập 6 (trang8 - SGK): Tìm số nguyên x và y, biết : x 6 −5 20 a, = b, = 7 21 y 28 Giải: x 6 a, = x.21 = 7.6 x = 42 : 21 = 2 7 21 b,(−5)28 = y.20 y = (−140) : 20 = −7
- Luyện tập Bài 8 (trang 9 – SGK). Cho hai số nguyên a và b (b khác 0). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: a − a − a a a, và b, và − b b − b b Bài làm. a − a a, Vì a.b = (-a).(-b) nên = − b b − a a b, Vì (-a).b = a.(-b) nên = − b b
- Luyện tập Bài 9 (trang 9 – SGK). áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dơng: 3 2 −11 , − 5 , , − 4 − 7 − 9 −10 Giải: 3 − 3 − 5 5 = , = − 4 4 − 7 7 2 − 2 −11 11 = , = − 9 9 −10 10
- Luyện tập Bài 10 (trang 9 – SGK). Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 , ta có thể lập đợc các cặp phân số bằng nhau nh sau: 2 1 2 6 6 1 3 6 = ,, = , = , = 6 3 1 3 3 2 1 2 Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2