Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 2: Phân số bằng nhau - Lê Anh Thư

pptx 23 trang buihaixuan21 3370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 2: Phân số bằng nhau - Lê Anh Thư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau_le_a.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 2: Phân số bằng nhau - Lê Anh Thư

  1. Phân số là gì? Lấy ví dụ về phân số a Người ta gọi (a , b , b 0) là một phân số. b a: tử số, b: mẫu số của phân số đã cho
  2. Trong các cách viết sau, đâu là cách viết cho ta phân số −1 −3 5 a. b. c. 7,8 4 0 34 1,5 0 f . d. e. 95 2 9
  3. • Có 2 hình chữ nhật giống nhau: a) Phần tô màu trong 2 hình đó biểu diễn phân số nào? b) Hãy so sánh hai phân số đó. Hình 1 1 2 Hình 2 = 3 6
  4. Bài 2. Phân số bằng nhau. Giáo viên: Lê Anh Thư
  5. 1 1.2 2 == 3 3.2 6 2 2 : 2 1 == 6 6 : 2 3
  6. 23 = 46 2.6 4.3 39 = 5 15 3.15 9.5 36 7 10 3.10 7.6
  7. 1. Định nghĩa a c Hai phân số và gọi là bằng nhau khi nào? b d a c Hai phân số b và d được gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c
  8. Chú ý ac Nếu a.d = b.c thì = bd ac Nếu a.d ≠ b.c thì bd
  9. 2. Các ví dụ a) Ví dụ 1 : 1 Cáccặpph ânsố sau đây có Cằng nh au Lh ông 1 3 2 6 a) và b) và 4 12 3 8 − 3 9 4 −12 c) và d) và 5 −15 3 9
  10. 1 3 a) và 4 12 1 3 sa có: 1.12 3.4 nên 4 12 b) 2 và 6 3 8 2 6 sa có: 2.8 3.6 nên 3 8
  11. − 3 9 c) và 5 −15 −39 sa có (-3).(-15) 9.5 nên= . 5− 15 4 −12 d) và 3 9 −39 sa có 4.9 3.(-12) nên . 5− 15
  12. Cóth ể Lh ẳng định ngay cáccặpph ânsố sau đây Lh ông Cằng nh au , tại saP −2 2 4 5 −9 7 và ; và ; và 5 5 −21 20 −11 −10
  13. Cóth ể Lh ẳng định ngay cáccặpph ân số sau đây Lh ông Cằng nh au , tại saP −2 2 4 5 −9 7 và ; và ; và 5 5 −21 20 −11 −10
  14. −2 2 và 5 5 −2 2 sa có: − 2.5 2.5 nên 5 5
  15. uí dụ 2: sìm số nguyên x −10 x biết: = 3 15 x − 10 LỜh GhẢh: uì = nênx.15=− 3.( 10) . 3 1 5 3.(− 10) Suy ra x = = −2. 15
  16. −2 3 2 9 3 12 −4 9 6 15 Đ6 A5I Ế1
  17. −−24 = V× -2.6=(-4).3 36
  18. 28− = x 16 Đ6 A5I Ế1
  19. 28− V× = nªn x.(-8)=2.16. x 16 2.16 32 Suy ra x== = − 4. −−88
  20. −36 = 5 10 Đ6 A5I Ế1
  21. −36 V× -3.10 6.5 5 10
  22. y 2 = 84− Đ6 A5I Ế1
  23. Bài tập về nhà L à m bài t ậ p t r o n g S G K từ bài 6 đ ế n bài 10 ( T r a n g 8 , 9 )