Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Năm học 2013-2014 - Võ Thị Nghiêm

ppt 22 trang buihaixuan21 3210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Năm học 2013-2014 - Võ Thị Nghiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_8_tinh_chat_co_ban_cua_p.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Năm học 2013-2014 - Võ Thị Nghiêm

  1. Giáo viên: VÕ THỊ NGHIÊM
  2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số khơng cùng mẫu. 2) Tính : -3 15 1 2 -1 a) + b) + + 21 35 2 3 6 Giải -3 15 -1 3 2 a) + = + = 21 35 7 7 7 1 2 -1 3 4 -1 7 -1 b) + + = + + = + =1 2 3 6 6 6 6 6 6
  3. Đặt vấn đề Tính giá trị của biểu thức -10 -3 15 1007 -27 A= + + + + 16 -4 24 2014 36 như thế nào?
  4. 1. Các tính chất: ?1 Phép cộng số nguyên cĩ những a)Tính chất giao hốn: tính chất gì? a c c a + = + b d d b + Phép cộng số nguyên cĩ các b)Tính chất kết hợp: tính chất: a c p a c p a) Tính chất giao hốn + + = + + a + b = b + a b d q b d q c) Cộng với số 0: b) Tính chất kết hợp a a a ( a + b) + c = a + ( b + c) +00 = + = b b b c) Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a d) Cộng với số đối a + (-a) = 0
  5. 1. Các tính chất: Ví dụ kiểm nghiệm các tính chất a)Tính chất giao hốn: a c c a + = + a. Tính chất giao hốn: b d d b -3 15 15 -3 b)Tính chất kết hợp: + + a c p a c p 21 35 35 21 + + = + + −13 31− b d q b d q = + = + 77 77 c) Cộng với số 0: a a a 2 2 +00 = + = = = b b b 7 7 -3 15 15 -3 Vậy + = + 21 35 35 21
  6. 1. Các tính chất: Ví dụ kiểm nghiệm các tính chất a)Tính chất giao hốn: a c c a + = + b. Tính chất kết hợp: b d d b 1 2 -1 b)Tính chất kết hợp: 1 2 -1 + + + + a c p a c p 2 3 6 2 3 6 + + = + + 3 4 -1 1 4 -1 b d q b d q = + + = + + + 2 6 6 c) Cộng với số 0: 6 6 6 a a a 7 -1 11 +00 = + = =+ =+ b b b 66 22 =1 =1 1 2 -1 1 2 -1 1 2 -1 +Vậy + = + + = + + 2 3 6 2 3 6 2 3 6
  7. 1. Các tính chất: Ví dụ kiểm nghiệm các tính chất a)Tính chất giao hốn: a c c a + = + b d d b c. Cộng với số 0: b)Tính chất kết hợp: − 2 − 2 0 − 2 a c p a c p + 0 = + = + + = + + 5 5 5 5 b d q b d q c) Cộng với số 0: a a a +00 = + = b b b
  8. 1. Các tính chất: Ví dụ: Tính tổng: a)Tính chất giao hốn: -3 2 -1 3 5 a c c a A= + + + + + = + 4 7 4 5 7 b d d b -3 -1 2 5 3 = + + + + (giao hốn) b)Tính chất kết hợp: 4 4 7 7 5 a c p a c p -3 -1 2 5 3 = + + + + (kết hợp) + + = + + 4 4 7 7 5 b d q b d q 3 c) Cộng với số 0: = -1 + 1 + 5 a a a 3 +00 = + = = 0 + b b b 5 3 2. Áp dụng: = (cộng với số 0) 5
  9. 1. Các tính chất: ?2 Tính nhanh: -2 15 -15 4 8 a)Tính chất giao hốn: B= + + + + ; a c c a 17 23 17 19 23 + = + -1 3 -2 -5 b d d b C= + + + 2 21 6 30 b)Tính chất kết hợp: a c p a c p Thảo luận nhĩm ?2 + + = + + b d q b d q Thời gian : 3 phút c) Cộng với số 0: HÕt302928272625242322212019181716151413121009080706050403020111 giê a a a +00 = + = b b b 2. Áp dụng: Tính giờ Nhĩm 1,2: Tính biểu thức B Nhĩm 3,4: Tính biểu thức C
  10. 1. Các tính chất: ?2 Tính nhanh: -2 15 -15 4 8 a)Tính chất giao hốn: B= + + + + ; a c c a 17 23 17 19 23 + = + -1 3 -2 -5 b d d b C= + + + 2 21 6 30 b)Tính chất kết hợp: a c p a c p Giải -2 15 -15 4 8 + + = + + B= + + + + b d q b d q 17 23 17 19 23 c) Cộng với số 0: -2 -15 15 8 4 = + + + + a a a 17 17 23 23 19 +00 = + = b b b 4 =( -1) +1+ 2. Áp dụng: 19 4 =0+ 19 4 = 19
  11. 1. Các tính chất: ?2 Tính nhanh: -2 15 -15 4 8 a)Tính chất giao hốn: B= + + + + ; a c c a 17 23 17 19 23 + = + -1 3 -2 -5 b d d b C= + + + 2 21 6 30 b)Tính chất kết hợp: Giải a c p a c p + + = + + -1 3 -2 -5 C= + + + b d q b d q 2 21 6 30 -1 1 -1 -1 c) Cộng với số 0: = + + + a a a 2 7 3 6 +00 = + = -1 -1 -1 1 b b b = + + + 2. Áp dụng: 2 3 6 7 -3 -2 -1 1 = + + + 6 6 6 7 1 -6 =-1+ = 77
  12. 1. Các tính chất: Bài tập47/28SGK Tính nhanh a)Tính chất giao hốn: a c c a -3 5 -4 -5 -2 8 +=+ a) + + b) + + bddb 7 13 7 21 21 24 b)Tính chất kết hợp: Giải -3 5 -4 -5 -2 8 a c p a c p a) + + b) ++ + + = + + 7 13 7 b d q b d q 21 21 24 -3 -4 5 =++ -5 -2 8 c) Cộng với số 0: 7 7 13 =++ a a a +0 = 0 + = 5 21 21 24 b b b =(-1)+ 2. Áp dụng: 13 -1 1 -13 5 =+ =+ 3 3 13 13 = 0 -8 = 13
  13. Củng cố a a a +00 = + = b b b a c c a + = + b d d b −1 − 1 − 1 +00 = + = 3−− 2 2 3 5 5 5 TÍNH CHẤT CƠ + = + 5 7 7 5 BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ a c p a c p + + = + + b d q b d q 2 3−− 2 2 3 2 + + = + + 5 5 7 5 5 7
  14. Củng cố Bài tập: Tính giá trị của biểu thức: -10 - 3 15 1007 - 27 A= + + + + 16 - 4 24 2014 36 Giải -10 - 3 15 1007 - 27 A = + + + + 16 - 4 24 2014 36 -5 3 5 1 -3 = + + + + 8 4 8 2 4 -5 5 3 -3 1 = + + + + 8 8 4 4 2 1 = 0 + 0 + 2 1 = 2
  15. Trị chơi: C©u 1 C©u 3 C©u 2
  16. Trị chơi: Ai nhanh hơn C©u 1 Bài tập 66/13SBT Tính nhanh: 1 -1 1 -1 1 -1 1 1 -1 1 -1 1 -1 ++++++++++++ 2345678765432 1 8
  17. Trị chơi: Ai nhanh hơn C©u 2 Bài tập 51/29SBT Tìm năm cách chọn ba trong bảy số sau đây để khi −−−1 1 1 1 1 1 cộng lại được tổng là 0: ; ; ; 0; ; ; 1−− 1 1 6 3 2 6 3 2 Ví dụ : + + = 0 2 3 6 −11 −1 1 1 + +00 = + + = 0 22 2 3 6 −11 −11 + +00 = + +00 = 33 66
  18. Trị chơi: Ai nhanh hơn C©u 3 Tính nhanh: −−56 A =Giải + +1 11 11 A = 0
  19. Hướng dẫn về nhà - Học bài nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Vận dụng thành thạo các tính chất vào tính tốn. -Làm bài tập: 48,49,50/28,29 SGK, 71/ 13 SBT Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập + Xem lại các dạng bài tập thực hiện phép cộng, áp dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
  20. Hướng dẫn về nhà Bài tập 48/28SGK Đố: Cắt 1 tấm bìa hình trịn bán kính 2,5 cm thành 4 phần khơng bằng nhau như hình vẽ. Đố em đặt các miếng bìa đã cắt cạnh nhau để được : 1 a) hình tròn 1 4 5 12 1 b) hình tròn 12 2 4 7 2 3 5 11 12 12 c) , ,,, và hình tròn 12 3 4 6 12 12 Hướng dẫn 2 1 3 1 2 a) = = + 12 4 12 12 12
  21. Củng cố a a a +00 = + = b b b a c c a + = + b d d b −1 − 1 − 1 +00 = + = 3−− 2 2 3 5 5 5 TÍNH CHẤT CƠ + = + 5 7 7 5 BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ a c p a c p + + = + + b d q b d q 2 3−− 2 2 3 2 + + = + + 5 5 7 5 5 7