Bài giảng Toán số Lớp 6 - Ôn tập: Phép cộng phân số - Phép trừ phân số

pptx 11 trang thanhhien97 4080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 6 - Ôn tập: Phép cộng phân số - Phép trừ phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_so_lop_6_on_tap_phep_cong_phan_so_phep_tru_ph.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 6 - Ôn tập: Phép cộng phân số - Phép trừ phân số

  1. ÔN TẬP:PHÉP CỘNG PHÂN SỐ-PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I.Lý thuyết 1.Phép cộng phân số a).Cộng hai phân số cùng mẫu Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu a b a+ b += a, b , m , m 0 m m m 5− 1 5 + ( − 1) 4 2 VD: + = = = 6 6 6 6 3 b.Cộng hai phân số không cùng mẫu Quy tắc:Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, taviết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ ngyên mẫu chung 9− 11 − 9 − 11 − 20 − 4 VD: + = + = = −25 25 25 25 25 5 5− 17 15 − 17 − 2 + = + = 13 39 39 39 39
  2. c)Tính chất cơ bản của phép cộng phân số a c c a -Giao hoán + = + b d d b a c m a c m -Kết hợp: ()()+ + = + + b d n b d n a a a Công với số 0 +00 = + = b b b VD:Tính nhanh -3 5 -4 −3 − 4 5 5 − 8 + + = + + =-1+ = 7 13 7 7 7 13 13 13 2)Phép trừ aac c − = + − bbd d VD: Tính −−25 − 3 12 Giải: −2 − 5 − 8 − 5 − 3 − 1 − = − = = 3 12 12 12 12 4 3) Chú ý: 1 1 1 1 1 − −(b N;1 b ) b b+−11 b2 b b m 11 =− b.( b++ m) b b m
  3. II.Bài tập 1.Dạng 1: Cộng trừ hai phân số Bài 1. Tính : 1−− 5 4 12 1 2 8 7 7 a)+ b ) + c ) + d ) + e ) +( − 3) 8 8 13−− 39 6 5 15 10 8 Giải 15− 15+−( ) − 4 −1 a) += = = 88 882 4 12 44− b) +=+=0 13− 39 13 13 12 5 12 17 c) += += 65 30 30 30 −87 −16 21 5 1 d) += += = 15 10 30 30 30 6 7 −7 − 3 − 7 − 24 − 31 e)3+( −) = + = + = −8 8 1 8 8 8
  4. Bài 2. Tính : 3− 1 4 1 − 1 2 − 8 − 7 7 a)− b ) − c ) − d ) − e ) −( − 2) 8 6 15 12 6 5 24 10− 13 Giải 31− 3 1 949+ 4 13 a) −=+ =+ == 86 8 6 24 24 24 24 41 4 1 16− 516+−( 5) 11 b) −= + −=+ = = 15 12 15 12 60 60 60 60 −12 −1 2 −5 − 12−5 +( − 12) − 17 c) −= + −= + = = 65 6 5 30 30 30 30 −−87−1 7 −10 21 − 10 + 21 11 d) −= + = + = = 24 10 3 10 30 30 30 30 7 −7 −7 26 − 7 + 26 19 e)2−( −) = + 2 = + = = −13 13 13 13 13 13
  5. Bài 3. Điền dấu thích hợp ( =,,) vào ô vuông : −2 1 1 5 −−3 16 8 36 a) +− b) −+ 5 4 15 4 11 22 40 45 Giải −2 1 − 8 5 − 8 + 5 − 3 −9 a) + = + = = = 5 4 20 20 20 20 60 1 5 1 5 4−− 75 71 − = + − = + = 15 4 15 4 60 60 60 −−9 71 60 60 −3 16 − 3 8−38 +( − ) − 11 −5 b)1− = + − = = = − = 11 22 11 11 11 11 5 8− 36 1 − 414+−( ) − 3 + = + = = 40 45 5 5 5 5 −−53 55
  6. 2.Dạng 2: Tính tổng, hiệu của nhiều phân số Bài 4: Thực hiện phép tính 3− 2 11 5 3 3 7 8− 2 −1 − 3 1 − 7 4 a) −− b) −+ c) −+ d) − − + + 10 5− 20 12− 16 4 36− 9 3 2 7 9 18 7 Giải: 3− 2 11 a) −− 10 5− 20 5 3 3 3 2 11 b) −+ = + + 12− 16 4 10 5 20 5 3 3 = + + 6 8 11 = + + 12 16 4 20 20 20 20 9 36 = + + 25 = 48 48 48 20 65 = 5 48 = 4
  7. 3.Dạng 3:Tính nhanh Bài 5. Tính nhanh : 5− 5 − 20 8 − 21 −−15 16 2 8 7 A = + + + + B = + + + + 13 7 41 13 41 27 30 11− 18 15 Giải 5− 5 − 20 8 − 21 −−15 16 2 8 7 A = + + + + B = + + + + 13 7 41 13 41 27 30 11− 18 15 5 8 − 20 − 21 − 5 −5 8 − 2 − 4 7 = + + + + = + + + + 13 13 41 41 7 9 15 11 9 15 13− 41 − 5 − 5 = + + =11 + − + −5 − 4 8 7 − 2 ( ) = + + + + 13 41 7 7 9 9 15 15 11 −−55 =0 + = −9 15 − 2 − 2 77 = + + = −11 + + 9 15 11 11 −−22 =0 + = 11 11
  8. Bài 6. Tính hợp lí ( nếu có ) : 1 1 1 1 1 1 −−1 7 5 Giải B = + + + + + A = − − 1 1 1 1 1 1 10 12 4 B = +6 + 12 + 20 + 30 + 42 56 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 −−1 7 5 Hướng111111111111 dẫn = + + =−+−+−+−+−+− 10 12 4 2334455667781 1 1 1 1 1 B = + + + + + −−6 35 75 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 = + + 111111111111− − − − − − 60 60 60 1=+++++++++++ 1 1 −6 + 35 + − 75 =−233445566778 ( ) 2.3111 2 3− − 11 − 11 − 11 − 111 − = =+++++++++++ 1 1 1 60 =−233 44 55 66 778 3.411 3− 4 − 46 −23 =+ = = 128 1 1 60 30 =− 41+− −23 4.54 4 5− 1( ) 3 Vậy A = = + = = 30 8 8 8 8 3 Vậy B = 8
  9. 4.Dạng 4:Tìm x Bài 7. Tìm x, biết : 3− 2 5 − 13 − 2 4 5x − 9 a))))+ x = b x − = c − x = d − = 7 7 6 14 3 5 4 2 4 SH = T - SH SBT = H + ST ST = SBT - H Giải 5− 13 −24 59x − 32− bx) −= cx) −= d) −= ax) += 6 14 35 4 2 4 77 −13 5 −24 −23 x =+ x =− x 59− x =− 14 6 35 =− 77 2 4 4 −39 35 −10 12 −−23 x =+ x =− x =+ 42 42 15 15 x 14 77 = − 4 −22 24 −23 +( − ) x = x = x = 42 15 x 7 7 = − 2 Vậy −22 22 −5 x = x = x = 15 7 21 x = 7 −5 Vậy − 2 Vậy x=7 Vậy x = x = 7 21
  10. Bài 8: Tìm x biết 1 1 1 3− 2 − 4 − 25 − 9 a)))) x− = b − x = c + x = d + x = 3 7 15 10 11 5 20 4 Giải: 11 ax) −= 13 −−24 37 bx) −= cx) += 15 10 11 5 11 x = + 13 −−42 73 x = − x =− 10 15 10 5 11 =x 29 −44 10 21 x = − x =+ 30 30 55 55 10 Vậy x = −7 −34 21 =x x = 30 55 −34 −7 Vậy x = Vậy x = 55 30
  11. 5.Dạng 5 : Giải toán thực tế Bài 9: Để hoàn thành sơn một hàng rào, anh Nam cần 10 giờ, anh Việt cần 15 giờ. Nếu cả hai anh cùng làm trong một giờ thì được mấy phần hàng rào? Giải 1 Trong 1 giờ anh Nam làm được hàng rào 10 Trong 1 giờ anh Việt làm được 1 hàng rào 15 Trong 1 giờ anh Việt và anh Nam làm được 11 3 2 5 1 + = + = = (hàng rào) 10 15 30 30 30 6