Kế hoạch giáo dục môn Toán Khối Lớp 7 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Khối Lớp 7 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_mon_toan_khoi_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truo.doc
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Toán Khối Lớp 7 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan
- TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Phụ lục 2: NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN TRONG BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ Môn : TOÁN – KHỐI LỚP 7 Tên chủ đề: Luỹ thừa của 1 số hữu tỷ (Thời gian thực hiện: Tuần 3- 4) I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 2. Nhân và chia 2 lũy thừa cùng cơ số. 3. Lũy thừa của lũy thừa. 4. Lũy thừa của một tích, một thương. II. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu rõ thế nào lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ. - Học sinh biết cách nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, các công thức lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, một thương. 2. Kĩ năng - Vận dụng các quy tắc tính tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số lũy thừa của một lũy thừa. - Có kỹ năng thành thạo các quy tắc trên. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác. 4 Định hướng hình thành và phát triển năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực đặc thù: Năng lực mô hình hóa toán học III. Thời lượng dự kiến: 4 tiết IV. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp, thảo luận nhóm. V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá
- STT Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá Ghi chú Nội dung (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) - Hình thành định nghĩa lũy thừa với số - Học sinh thực hành viết phép nhân mũ tự nhiên. các thừa số bằng nhau dưới dạng lũy - Vận dụng định nghĩa để viết phép nhân thừa. 1 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. các thừa số bằng nhau dưới dạng lũy thừa. - Công cụ: Kiểm tra viết. - Tiêu chí: Viết phép nhân các thừa số bằng nhau dưới dạng lũy thừa. - Hình thành công thức tổng quát nhân - Học sinh thực hành nhân chia hai Nhân và chia 2 lũy thừa cùng chia hai lũy thừa cùng cơ số. lũy thừa cùng cơ số. 2 cơ số. - Vận dụng công thức để làm phép tính - Công cụ: Kiểm tra viết. nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Tiêu chí: Biết nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Hình thành công thức lũy thừa của lũy - Học sinh thực hành công thức lũy thừa. thừa của lũy thừa. 3 Lũy thừa của lũy thừa. - Vận dụng công thức để làm các phép - Công cụ: Kiểm tra viết. tính lũy thừa của lũy thừa. - Tiêu chí: Biết khai triển công thức lũy thừa của lũy thừa. - Hình thành công thức lũy thừa của một - Học sinh thực hành công thức lũy tích, một thương. thừa của một tích, một thương Lũy thừa của một tích, một 4 - Vận dụng công thức để làm các phép - Công cụ: Kiểm tra viết. thương. tính lũy thừa của một tích, một thương. - Tiêu chí: Biết khai triển công thức lũy thừa của một tích, một thương.
- Tên chủ đề: Đa thức một biến (4t) Thời gian thực hiện: Tuần 30-31-32 I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề 1. Đa thức một biến 2. Cộng trừ đa thức một biến 3. Nghiệm của đa thức một biến II. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu rõ thế nào đa thức một biến ,cách ký hiệu. - Học sinh biết cách cộng trừ đa thức 1 biến. - Học sinh biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm đa thức hay không. - Học sinh biết số nghiệm của đa thức không vượt quá bậc của nó. 2. Kĩ năng - Rèn các kỹ năng cộng, trừ đa thức. - Học sinh biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm đa thức hay không. - Có kỹ năng thành thạo các quy tắc trên. 3. Thái độ - Giáo dục tư duy linh hoạt. - Học sinh yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác. 4 . Định hướng hình thành và phát triển năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực đặc thù: Năng lực mô hình hóa toán học III. Thời lượng dự kiến: 4 tiết IV. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp, thảo luận nhóm. V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá STT Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá Ghi chú Nội dung (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí)
- STT Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá Ghi chú Nội dung (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) 1 - Hình thành khái niệm đa thức một biến, - Học sinh thực hành sắp xếp đa thức cách kí hiệu, biết sắp xếp đa thức một biến theo thứ tự tăng hoặc giảm, thu gọn đa theo thứ tự. Biết xác định hệ số của đa thức thức, xác định các hệ số. Đa thức một biến một biến. - Công cụ: Kiểm tra viết. - Vận dụng khái niệm để xác định được đa - Tiêu chí: Biết xác định đa thức một thức một biến. biến và thu gọn, tính. 2 - Hình thành cách tính cộng, trừ các đa thức - Học sinh thực hành cộng trừ đa thức. Cộng trừ đa thức một một biến. - Công cụ: Kiểm tra viết. biến - Chú ý dấu khi thực hiện, bỏ ngoặc, thu - Tiêu chí: Biết cộng trừ các đa thức gọn đa thức. một biến. 3 - Biết khái niệm nghiệm của đa thức. - Học sinh thực hành xác định một số - Vận dụng khái niệm để kiểm tra xem một có là nghiệm của đa thức hay không. Nghiệm của đa thức số có phải là nghiệm của đa thức hay - Công cụ: Kiểm tra viết. một biến không. - Tiêu chí: Một số là nghiệm của đa - Biết một đa thức có thể có một nghiệm, thức nếu số đó làm cho đa thức có giá hai nghiệm hoặc không có nghiệm... trị bằng không.
- Phụ lục 3: Khung kế hoạch giáo dục môn học KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 - Căn cứ hướng dẫn tại công văn 4040/BGDĐT- GDTrHngày 16/9/2021 của Bộ Giaó dục và Đào tạo, công văn số 2613/ BGDĐT-GDTrH ngày 23/6/2021 về việc triển khai thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học 2021-2022 - Căn cứ số 705/SGDĐT-GDTrH V/v hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường theo chương trình GDPT 2018 đối với cấp THCS năm học 2021 - 2022 của sở GDĐT tỉnh Thái Bình - Căn cứ vào Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2021 - 2022 của Phòng GDĐT huyện Đông Hưng - Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của Trường THCS Trọng quan Tổ Khoa học Tự nhiên trường THCS Trọng Quan xây dựng kế hoạch giáo dục năm học 2021 - 2022 như sau: * Thống kê số bài kiểm tra các loại Số bài kiểm tra Học kỳ K.Tr Miệng hoặc K.Tr 15 phút K.Tra K.Tr a giữa kỳ quy đổi hoặc quy đổi Học kỳ Học kì I 2 2 1 1 Học kì II 2 2 1 1 Cả năm 4 4 2 2 * Thống kê số tiết của môn học Đại số Hình học KÌ I 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Kì II 4 tuần đầu x 1 tiết = 4 tiết 4 tuần đầu x 3 tiết = 12 tiết 13 tuần sau x 2 tiết = 26 tiết 13 tuần sau x 2 tiết = 26 tiết Cả năm 66 tiết 74 tiết
- * Thống kê chi tiết theo bài học/chủ đề : PHẦN ĐẠI SỐ HỌC KÌ I Số tiết Tuần ST dạy Hướng dẫn thực Chương Bài học/chủ đề Yêu cầu cần đạt Ghi chú T (LT+Ltậ thực hiện hiện p) Theo chuẩn kiến Dạy học trên ?3,?4 Tự học có HD 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 thức, kĩ năng trang 1 BT 5: Không yêu cầu lớp 35,36 HS tự làm Theo chuẩn kiến Dạy học trên 2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 1 thức, kĩ năng trang 1 lớp 35,36 Theo chuẩn kiến Dạy học trên Bài tập 15 Không yêu 3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ 1 thức, kĩ năng trang 2 cầu HS tự làm lớp 35,36 §4 Giá trị tuyệt đối của một số Theo chuẩn kiến Dạy học trên Bài tập 23 Không yêu 4 hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số 1 thức, kĩ năng trang 2 lớp cầu HS tự làm 1 thập phân. 35,36 Theo chuẩn kiến Có thể dạy 5 Luyện tập 1 thức, kĩ năng trang trực 3 35,36 tuyến Theo chuẩn kiến Dạy học trên - BT32.43 Không yêu CĐ: Lũy thừa của một số hữu thức, kĩ năng trang 3 cầu hs làm lớp tỉ 35,36 - Ghép và cấu trúc thành .1 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. một bài “lũy thừa của Theo chuẩn kiến Dạy học trên 2. Nhân và chia 2 lũy thừa cùng thức, kĩ năng trang 4 một số hữu tỷ” 2+1 lớp 6 cơ số. 35,36 1. Lũy thừa với số mũ tự 3. Lũy thừa của lũy thừa. nhiên. Theo chuẩn kiến 4. Lũy thừa của một tích, một Dạy học trên 2. Nhân và chia 2 lũy thức, kĩ năng trang thương. lớp thừa cùng cơ số. 35,36 3. Lũy thừa của lũy thừa.
- 4. Lũy thừa của một tích, một thương. - Dạy trực Theo chuẩn kiến §7. Tỉ lệ thức tiếp trên lớp Cả 02 bài và phần luyện 7 1+1 thức, kĩ năng trang 5 tập -Có thể dạy 35,36 Ghép và cấu trúc thành TT “Tỉ lệ thức -Dãy tỉ số bằng nhau” Dạy trực tiếp Theo chuẩn kiến Bài tập 53 Không yêu §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng trên lớp 8 1+1 thức, kĩ năng trang 6 cầu HS làm nhau -Có thể dạy 35,36 Bài tập 49, 59 Tự học có TT hướng dẫn Theo chuẩn kiến §9. Số thập phân hữu hạn. Số Dạy học trên 9 1 thức, kĩ năng trang 7 thập phân vô hạn tuần hoàn lớp 35,36 Bài tập 72 Không yêu Dạy hII. Giới cầu HS làm Theo chuẩn kiến thiệu các tính 8 Bài tập 77, 81 Tự học có 10 §10. Làm tròn số 1+1 thức, kĩ năng trang chất chính. hướng dẫn 35,36 học trên lớp
- §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn Ghép và cấu trúc thành 11 bậc hai 01 bài “Số vô tỉ. Số §12. Số thực thực” 1.Số vô tỉ 2. Khái niệm về căn bậc hai 3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số Điều chỉnh : Khái niệm về căn bậc hai( từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống) tr bày như sau: - Số dương a có đúng Theo chuẩn kiến Số vô tỷ . Dạy học trên hai căn bậc hai là hai số 2 thức, kĩ năng trang 8,9 đối nhau: số dương kí Số thực lớp 35,36 hiệu là a và số âm kí hiệu là - a - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 0 - Bỏ dòng 11:” Có thể CMR....số vô tỉ” Ghép và cấu trúc thành một bài “Số vô tỷ. Số thực”1. Số vô tỷ. 2. Khái niệm về căn bậc 2. 3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số. Theo chuẩn kiến Có thể dạy 12 kiểm tra giữa kỳ 1 1 thức, kĩ năng trang trực 9 35,36 tuyến Theo chuẩn kiến Có thể dạy 13 Luyện tập 1 thức, kĩ năng trang trực 10 35,36 tuyến
- Theo chuẩn kiến Có thể dạy Ôn tập chương I (với sự trợ giúp 10, 14 2 thức, kĩ năng trang trực của máy tính Casio, Vinacal...) 11 35,36 tuyến Theo chuẩn kiến Dạy học trên 15 §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 1 thức, kĩ năng trang 11 lớp 37,38 Bài tập 11 Không yêu Theo chuẩn kiến cầu HS làm §2. Một số bài toán về đại lượng Dạy học trên 12 16 1 thức, kĩ năng trang tỉ lệ thuận lớp 37,38 Theo chuẩn kiến Có thể dạy 17 Luyện tập 1 thức, kĩ năng trang trực 12 37,38 tuyến Theo chuẩn kiến §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch Dạy học trên 13 18 1 thức, kĩ năng trang lớp 39,40 Theo chuẩn kiến §4. Một số bài toán về đại lượng Dạy học trên 19 1 thức, kĩ năng trang 13 BT 20: Không yêu cầu 2 tỷ lệ nghịch lớp 39,40 Theo chuẩn kiến Có thể dạy 20 Luyện tập 1 thức, kĩ năng trang trực 14 39,40 tuyến GV tự vẽ sơ đồ Ven và Theo chuẩn kiến Dạy học trên lấy VD như ở phần khái 21 $5 Hàm số 1 thức, kĩ năng trang 14 niệm hàm số và đồ thị lớp 39,40 trong HDchuẩn KTKN môn Toán cấp THCS Theo chuẩn kiến Có thể dạy 22 Luyện tập 1 thức, kĩ năng trang trực 15 39,40 tuyến 23 §6. - Mặt phẳng tọa độ 1 Theo chuẩn kiến Dạy trực tiếp 15 24 Luyện tập 1 thức, kĩ năng trang trên lớp 16 Bài tập 32b Không yêu
- 40,41 -Có thể dạy cầu HS làm TT Bài tập 39b, d Không yêu cầu HS làm Bài tập 46 Không yêu Theo chuẩn kiến cầu HS làm §7. Đồ thị của hàm số Dạy học trên 16 25 1+1 thức, kĩ năng trang y = ax (a 0) lớp 17 40,41 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tínhCasio, 1 Có thể dạy Bài tập 54a,56 Không 26 17 Vinacal...) TT yêu cầu HS làm kiểm tra chương II 27 Kiểm tra học kì I 90' (cả Đại số Kiểm tra trên 28 2 18 và Hình học) lớp HỌC KỲ II Theo chuẩn kiến §1. Thu thập số liệu thống kê, Dạy học trên 29 1 thức, kĩ năng trang 19 tần số. lớp 44,45 Theo chuẩn kiến Có thể dạy 30 Luyện tập 1 thức, kĩ năng trang trực 20 44,45 tuyến Theo chuẩn kiến §2. Bảng tần số các giá trị của Dạy học trên 31 1 thức, kĩ năng trang 21 dấu hiệu. lớp 3 44,45 Theo chuẩn kiến Có thể dạy 32 Luyện tập 1 thức, kĩ năng trang trực 22 44,45 tuyến Dạy trực tiếp Theo chuẩn kiến §3.Biểu đồ 1 trên lớp 23 33 thức, Luyện tập 1 23 kĩ năng trang 44,45 -Có thể dạy TT