Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

ppt 17 trang buihaixuan21 3310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_94_tim_gia_tri_phan_so_cua_mot_s.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

  1. Kiểm Tra Bài Cũ. 4 Bài 1: Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phộp nhõn: 20 5 .4 80 :5 16 20 :5 4 .4 16 Bài 2: Từ cỏch làm trờn, hóy điền cỏc từ thớch hợp vào chỗ trống: Khi nhõn một số nguyờn với một phõn số ta cú thể : - Nhõn số nguyờn với .rồitử số lấy kết quả chia cho . mẫu số Hoặc - Chia số nguyờn cho .rồimẫu số lấy kết quả nhõn với .tử số
  2. 2 Bạn Nam muốn tụ màu 3 hỡnh chữ nhật này. Em hóy chỉ cỏch cho bạn Nam? ❖Chia hỡnh chữ nhật đú 2 làm 3 phần bằng nhau. 3 ❖Tụ màu 2 trong 3 phần đú. Nếu hỡnh chữ nhật này cú diện tớch là 45 cm2 thỡ Nam đó tụ màu bao nhiờu cm2?
  3. Tiết 94 Đ14. TèM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC Tớnh nhẩm 76% của 25 như thế nào?
  4. Đ14: TèM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. 1. Vớ dụ: 2 Lớp 6A cú 45 học sinh,sinh trong đú số học sinh thớch đỏ 3 búng,búng 60% số học sinh thớch đỏ cầu.cầu Tớnh số học sinh lớp 6A thớch đỏ búng, thớch đỏ cầu. Giải Số học sinh thớch đỏ búng là: 2 45. = 15 (học sinh) 3 Số học sinh thớch đỏ cầu là: 60 45. = 27 (học sinh) 100
  5. Đ14: TèM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. m Vậy tỡm giỏ trị phõn số n của số b cho trước ta làm như thế nào? m Muốn tỡm của số b cho trước, n m ta tớnh bì n
  6. Đ14: TèM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. 2) Quy tắc:SGK/ Tr 50 m m Muốn tỡm của số b cho trước, ta tớnh b  n n (m,nẻN, nạ0) 3 3 ?1 a) Tỡm của 14 b) Tỡm của 76 7 4 3 3 14. = 6 76. = 57 7 4 3 Vậy: của 14 bằng 6 Vậy: của 76 bằng 57 4
  7. Đ14: TèM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. 3. Áp Dụng: ?2 Tỡm: a) 62,5% của 96 tấn b) 0,25 của 1 giờ. Giải: 625 a) 96.62,5% = 96 = 60(tấn) 1000 25 1 b) 1.0,25 =1 = (giờ) 100 4
  8. Đ14: TèM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. Bài tập 116: SGK/ tr51: Hóy so sỏnh 16% của 25 và 25% của 16. 16 25 Ta cú: 25ì = 4; 16ì = 4 100 100 Nhận xột: 16% . 25 = 25% . 16 Tổng quỏt: a% . b = b% . a (a, b N; a,b 0) Dựa vào nhận xột đú hóy tớnh nhanh: a) Tỡm 84% của 25 b) Tỡm 48% của 50 25 50 84 = 21 48 = 24 100 100
  9. Tớnh nhẩm 76% của 25 như thế nào ? 1 Giải 25.76% = 76.25% = 76. = 19 4
  10. Đ14: TèM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. Trở lại bài tập ban đầu: Nếu hỡnh chữ nhật này cú diện tớch là 45 cm2 thỡ Nam đó tụ màu bao nhiờu cm2 ? 2 3 Diện tớch phần hỡnh chữ nhật Nam đó tụ màu là : 2  45 = 30 (cm2) 3
  11. NHÂN DỊP LỄ QUỐC KHÁNH 2 – 9 MỘT CỬA HÀNG GIẢM GIÁ 10% MỘT SỐ MẶT HÀNG. NGƯỜI BÁN ĐÃ SỬA LẠI GIÁ CỦA CÁC MẶT HÀNG ẤY NHƯ SAU 35000Đ 120000Đ 67000Đ 450000Đ 33000Đ 108000Đ 60300Đ 420000Đ 31500Đ 405000Đ 1 2 3 4 EM HÃY KIỂM TRA XEM NGƯỜI BÁN HÀNG TÍNH GIÁ MỚI Cể ĐÚNG KHễNG?
  12. Em hóy đếm xem trờn kệ cú bao nhiờu lon nước ngọt? Hụm nay cửa hàng bỏn được 7 số lon nước ngọt 1 2 trờn. Hỏi cửa hàng cũn lại mấy lon nước ngọt?
  13. Ổ bỏnh sinh nhật giỏ 240 000 đồng 3 Hỏi ổ bỏnh sinh 4 nhật giỏ bao nhiờu tiền?
  14. 2 của = ? 3
  15. 1 7 của 20 kg 144= ?kg 5 1 ổ 1ử 7 .20 = ỗ7 + ữ .20 = 140 + 4 = 144 5 ố 5ứ
  16. Mẹ cú 12 quả cam, giữ lại 1 quả đưa 11 quả để ba anh em Hải, Bảo, Chi chia nhau sao cho Hải được 1 1 số cam,Bảo được số cam, Chi được 1 số cam 2 4 6 nhưng khụng được bổ một quả cam nào.Thế mà Hải đó chia được. Hải chia như thế nào? Gợi ý: 1 1 1 11 Ta nhận thấy + + = 2 4 6 12