Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Đồng Huyền Thư

pptx 9 trang buihaixuan21 5800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Đồng Huyền Thư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_1_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_p.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 1, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Đồng Huyền Thư

  1. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Câu 1: Tính a11 : a A.A a10 B. a9 C. a8 D. a7 Câu 2: Tính 48 – 32 + 16 A. 24 B. 23 CC. 32 D. 42 Câu 3: Tính 2 . 6 + 7 A. 26 B. 19 C. 24 D. 17
  2. 1. Nhắc lại về biểu thức 5 + 3 – 2 Là các 12 : 6 . 2 biểu thức 42 (42 – 3) . 5 * Chú ý: a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
  3. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a) Biểu thức không có dấu ngoặc 5 + 3 – 2 12 : 6 . 2 12.3 + 4:2 42 . 3 + 4 = 16 . 3 + 4 = 48 + 4 = 52 Lũy thừa →nhân và chia cộng và trừ Ví dụ 1: Thực hiện phép tính a) 48 – 32 +10 = 16 + 10 = 26 b) 60 : 6 . 15 = 10 . 15 = 150 c) 4 . 52 – 5 . 32 = 4. 25 – 5 .9 = 100 – 45 = 55
  4. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức b) Biểu thức có dấu ngoặc () → [] {} Ví dụ 2: Thực hiện phép tính 100 : 2. 52−−( 35 8)  = 100 : {2.[52 – 27]} = 100 : {2.25} = 100 : 50 = 2
  5. ?1: a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25 = 9 . 3 + 2 . 25 = 27 + 50 = 77 b) 2(5 . 42 – 18) = 2(5.16 – 18) = 2(80 – 18) = 2 . 62 = 124
  6. ?2: a) (6x – 39) : 3 = 201 b) 23 + 3x = 56 : 53 6x – 39 = 201.3 23 + 3x = 125 6x – 39 = 603 3x = 125 – 23 6x = 603 + 39 3x = 102 6x = 642 x = 102 : 3 x = 642 : 6 x = 34 x = 107
  7. KHÔNG CÓ DẤU NGOẶC: Lũy thừa nhân và Thứ tự thực hiện chia cộng và trừ phép tính trong biểu thức CÓ DẤU NGOẶC () → [] {}
  8. - Bài 73, 74, 75 trong SGK/ 32. - Xem trước bài 10