Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 25: Động năng

pptx 21 trang thanhhien97 6630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 25: Động năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_lop_10_bai_25_dong_nang.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 25: Động năng

  1. I. KHÁI NIỆM ĐỘNG NĂNG 1. Năng lượng - Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của vật hoặc hệ vật. - Mọi vật xung quanh ta đều mang năng lượng Thực hiện công - Quá trình trao đổi năng lượng diễn ra Truyền nhiệt dưới 3 dang: Phát ra các tia nhiệt
  2. Máy kéo Thực hiện công Cần cẩu Thực hiện công Lò nung Truyền nhiệt Mặt trời Phát ra các tia nhiệt Lũ quét Thực hiện công
  3. 2. Động năng Ta xét các ví dụ sau đây Vậy động năng là gi?
  4. 2. Động năng Động năng là năng lượng mà vật có được khi nó đang chuyển động Khi một vật có động năng thì vật đó có thể tác dụng lực lên vật khác và lực này sinh công
  5. 9 W® ~ 3.10 J W® ~ 4500 J -7 W® ~ 10 J
  6. II. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘNG NĂNG 푣2 푊 = đ 2 푊đ: động năng ( J ) - Động năng của vật là một đại lượng vô hướng và luôn luôn dương. - Động năng có tính tương đối
  7. Ví dụ: Một viên đạn khối lượng 10g bay ra từ nòng súng với vận tốc 600 m/s và một vận động viên khối lượng 58 kg chạy với vận tốc 8 m/s. Hãy xác định động năng của viên đạn và của vận động viên ? Động năng của đạn: Động năng của vận động viên :
  8. III. ĐỊNH LÝ BIẾN THIÊN ĐỘNG NĂNG v1 v2 F F 1 s 2
  9. III. ĐỊNH LÝ BIẾN THIÊN ĐỘNG NĂNG 2 2 푣2 푣1 퐦 ∆퐖đ= − = (퐯 − 퐯 ) = 퐀 2 2 Định lí: Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật. A > 0: động năng tăng (vật nhận công) A < 0: động năng giảm (vật sinh công)
  10. Ví dụ 1: Moät vaät coù vận tốc 6m/s coù ñoäng naêng 12J. Laáy g = 10m/s2 . Tính trọng lượng cuûa vaät. Ví dụ 2: Moät vaät coù troïng löôïng 18N coù ñoäng naêng 12J. Laáy g = 10m/s2 . Tính Vaän toác cuûa vaät. Ví dụ 3: Một xe có khối lượng 1tấn giảm vận tốc 108 km/h xuống đến 36 km /h. a) Tính công của lực hãm b) Tính lực hãm biết đoạn đường là 50m.
  11. Câu 1. Haõy choïn caâu sai. Ñoäng naêng cuûa vaät khoâng ñoåi khi vaät A. chuyeån ñoäng thaúng ñeàu. B. chuyeån ñoäng vôùi gia toác khoâng ñoåi. C. chuyeån ñoäng troøn ñeàu. D. chuyeån ñoäng cong ñeàu.
  12. Câu 2. Choïn caâu ñuùng. Ñoäng naêng cuûa moät vaät taêng khi A. gia toác cuûa vaät a > 0. B. vaän toác cuûa vaät v > 0. C. caùc löïc taùc duïng leân vaät sinh coâng döông. D. gia toác cuûa vaät taêng.
  13. Câu 3: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào là động năng ? A. Năng lượng pin B. Năng lượng đèn điện C. Năng lượng mặt trời D. Năng lượng gió
  14. Câu 4: Chọn câu sai Trong hệ SI, Jun là đơn vị của: A. Động lượng B. Công C. Động năng D. Công suất
  15. Câu 5: Chọn phát biểu sai: A. Động năng là đại lượng vô hướng B. Động năng luôn luôn dương C. Động năng có tính tương đối D. Động năng tỉ lệ nghịch với bình phương vận tốc
  16. Bài 1: Trọng lượng của một vận động viên điền kinh là 650N. Tìm động năng của VĐV khi chạy đều hết quãng đường 400m trong 50s, g = 10m/s2. ANSWER Bài 2: Một vật 3kg ban đầu đứng yên. Muốn tăng vận tốc của vật lên 8m/s thì công là bao nhiêu? ANSWER 96J
  17. Bài 3: Một toa tàu 80 tấn khởi hành với gia tốc 1m/s2. Tính động năng sau 12s kể từ lúc khởi hành. ANSWER 5760000J Bài 4: Một xe tải 1,2 tấn đang có tốc độ 36km/h thì hãm phanh, sau 55m thì có tốc độ 23,4km/h. Tính lực hãm của xe. ANSWER -630J
  18. Bài 5: Một viên đạn 10g bay ngang 300m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua gỗ, đạn có vận tốc là bao nhiêu? Biết lực cản của tấm gỗ 6000N. ANSWER 289,8m/s Bài 6: Viên đạn 20g bay với tốc độ 300m/s xuyên qua một bao cát dày 60cm. Cho biết lực cản của cát là 1800N. Hỏi viên đạn có xuyên qua bao cát không? ANSWER không
  19. Bài 7: Một ô tô có trọng lượng 2500N, g = 10m/s2 có vận tốc 23,4km/h dưới tác dụng của một lực vật đạt 45km/h. Tìm công của lực tác dụng. ANSWER Bài 8: Một ô tô có trọng lượng 3500N, g = 10m/s2 có vận tốc 18km/h. Tìm động năng của xe sau khi chịu một lực 700N tác dụng trên đoạn đường 50m. ANSWER