Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 4, Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

ppt 18 trang buihaixuan21 3271
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 4, Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_5_phuong_trinh_chua.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 4, Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Điền nội dung thích hợp vào ( ) 1/ x – 3 ≥ 0 x ≥ 3 2/ x ≤ ­5 x + 5 ≤ 0 3/ ­2x ≥ 0 x ≤ 0 4/ 3x ≥ 0 x ≥ 0 a 5/ |a| = nếu a ≥ 0 ­ a nếu a < 0 6/ |x-3| = 9 x – 3 = hoặc x – 3 = .9 ­9 x = hoặc x = 12 ­6
  2. Ta biết cách giải pt chứa dấu GTTĐ : |x-3| = 9 có dạng |x-3| = 9 x – 3 = hoặc x – 3 = . |A| 9= k với k là hằng­9 số . x = hoặc x = 12 ­6 Vậy còn pt dạng |A(x)| = B(x) với B(x) là biểu thức chứa x ( chẳng hạn |x-3| = 9 – 2x ) thì giải như thế nào ?
  3. Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối Giá trị tuyệt đối của số , kí hiệu là được định nghĩa như sau: Tìm các giá trị sau: ? ? ?
  4. Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Áp dụng: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau: Giải a/ Khi x 3, ta có x ­ 3 0 b/ Khi x > 0, ta có .­ 2x < 0 nên x ­ 3= x ­ 3 nên ­2x = .­(­ 2x ) = 2x Vậy: A = x ­ 3 + x ­ 2 = 2x ­ 5 Vậy:B = 4x + 5 + 2x . = 6x . + 5 ?1 Tương tự : Rút gọn các biểu thức sau:
  5. Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI ?1 Rút gọn các biểu thức sau: GIẢI
  6. |5x|= 3x + 8 01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Em hãy giải phương trình trên theo gợi ý : +) Nếu 3x 0 x 0 khi đó : |5x|= . 5x BĐ Phương trình (1) có dạng . = 3x + 85x = 85x – 3x = 82x x = .4 ( .thỏa mãn đk: x 0 ) +) Nếu 3x < 0 x < 0 khi đó |5x|= ­5x Phương trình (1) có dạng = 3x + 8­5x = 8­5x – 3x = 8­8x x = ­1 ( thỏa mãn đk:x < 0) Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = { .}­1; 4 |x­3|= 9 ­ 2x
  7. |x­3|= 9 ­ 2x Giải +) Nếu x - 3 0 x 3 khi đó : |x - 3|= x - 3 Phương trình (2) có dạng x - 3 = 9 – 2x x + 2x = 9 + 3 3x = 12 x = 4 ( thỏa mãn đk: x 3 ) +) Nếu x - 3 < 0 x < 3 khi đó |x- 3|= -(x – 3) = -x + 3 Phương trình (2) có dạng -x + 3 = 9 – 2x -x + 2x = 9 - 3 x = 6(Loại vì ko t/m đk x < 3) Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là S = { 4 }
  8. Chú ý Để giải ph­¬ngTrở trìnhlại vấn cã d¹ng đề |A(x)|: = B(x) (*) Ta ph¶i xÐt hai tr­êng hîp: Pt+) dạngNÕu A(x) |A(x)| 0 Đk (1)= B(x) với B(x) là biểu thức Khi đó pt (*) chứa x A(x)=B(x) .Giải pt(đối chiếu nghiệm ( chẳngvới đk 1) hạn |x-3| = 9 – 2x ) thì giải như +) NÕu A(x) < 0 Đk (2) thế Khi đó pt (*) nào ? - A(x)=B(x) .Giải pt (đối chiếu nghiệm với đk 2) +)Kết luận tập nghiệm pt 02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Nhóm 1+ 2 HOẠT Nhóm 3+ 4 BĐ ĐỘNG NHÓM
  9. Giải các phương trình a) x + 5 = 3x + 1 Gi¶i b) ­5x = 2x + 21 •Nếu x + 5 ≥ 0  x ≥ ­ 5 •Nếu ­5x ≥ 0  x 0 Ta có phương trình : Ta có phương trình : x + 5 = 3x + 1  x = 2 (nhận) ­5x = 2x + 21  x= 3 (nhận) • Nếu x + 5 0 Ta có phương trình : Ta có phương trình : ­(x+5) = 3x + 1  x = (loại) 5x = 2x + 21  x = 7(nhận ) Vậy tập nghiệm của pt Vậy tập nghiệm của pt đã cho là S = { 2 } đã cho là S={­3;7}
  10. Ô CHỮ THÔNG MINH 1 1 2 1 0 0 3 9 0 Phần 4 thưởng 3 7 5 Luật chơi Ngày Dãygiỗ tổsố Hùng cóVương ý nghĩa 10/03(Âm gì đây ? lịch)
  11. Nguồn gốc và ý nghĩa của ngày Giỗ tổ Hùng Vương “Dù ai đi ngược về xuôi – Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba”, Đó là câu ca dao mà người dân Việt Nam trên khắp thế giới ai ai cũng ghi nhớ trong tâm thức. Đây là ngày lễ trọng đại của dân tộc được tổ chức tại Đền Hùng, Việt Trì, Phú Thọ vào ngày mùng 10 tháng 3 âm lịch nhằm tưởng nhớ công ơn của các vua Hùng, của các bậc tiền nhân từ bao đời nay. Theo truyền thuyết thì Lạc Long Quân và Âu Cơ được xem như là Thủy Tổ người Việt, cha mẹ của các Vua Hùng. Lạc Long Quân và Âu Cơ sinh ra 100 con, 50 con theo Cha xuống biển, 50 con theo Mẹ lên núi. Con cả được truyền ngôi lấy hiệu là Hùng Vương. Thông thường, nói đến giỗ Tổ là nói đến giỗ Tổ Hùng Vương. Lễ hội Đền Hùng còn được gọi là ngày Giỗ Tổ Hùng Vương.
  12. H­Ưíng dÉn häc ë nhµ -N¾m vững c¸c b­ưíc gi¶i phư­¬ng trình chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi -Lµm c¸c bµi tËp:35,36,37(SGKtrang 51) -Lµm c¸c c©u hái «n tËp chư­¬ng .
  13. Luật chơi: - Chúng ta có 4 ô hàng ngang tương ứng với 4 câu hỏi. 1 - Bạn có thể chọn câu trả lời một cách tuỳ ý mà không cần 2 theo thứ tự. 3 - Sau khi giải được hết các câu hỏi thì ở hàng dọc 4 cuối cùng sẽ hiện lên một dãy số có ý nghĩa như lời gợi ý.
  14. Câu 1: Phương trình |x­1| = 0 có nghiệm là x = ? Đáp Án : x = 1
  15. Câu 2: Nghiệm nhỏ nhất của bất phương trình: x – 100 ≥ 0 là bao nhiêu ? Đáp Án : x = 100
  16. Câu 3: Phương trình sau |x­2| = 178 ­ x có nghiệm duy nhất là x = ? 90